Bầu cử Quỹ Wikimedia/2022/Ứng viên/Abdermane Abakar Brahim

This page is a translated version of the page Wikimedia Foundation elections/2022/Candidates/Abdermane Abakar Brahim and the translation is 100% complete.

Abderamane Abakar Brahim (Abakar B)

Abakar B (talk meta edits global user summary CA  AE)

Chi tiết về ứng viên
 
  • Cá nhân:
    • Tên: Abderamane Abakar Brahim
    • Nơi ở: Chad
    • Ngôn ngữ: French and English, little Arabic.
  • Biên tập:
    • Tham gia Wikimedia từ: 2018
    • Các wiki hoạt động tích cực: Wikipedia, commons, lingua libre, Wiktionary.
Giới thiệu / Tóm tắt đơn ứng cử.
Đoạn này sẽ được dịch. (tối đa 150 từ)
Tôi tạo tài khoản năm 2018 ở Wikipedia và từ đó tôi tự coi trách nhiệm của mình là hoạt động trên các dự án như Wikipedia, Commons, Wiki Loves Africa, Wiki Kouman và các dự án khác. Mục tiêu chính của tôi là phục vụ cộng đồng và trở nên hữu ích vì có người cần đến chúng. Tôi học để chia sẻ với các cộng đồng và bằng cách khuyến khích những người khác tham gia. Tôi hiểu được vấn đề về những cộng đồng thiếu tính đại diện, và muốn nhiều cộng đồng hơn nữa tuân theo các đề xuất, để đạt được mục tiêu về tính đa dạng.
Đóng góp cho các dự án Wikimedia, vai trò trong các tổ chức hoặc đoàn hội thuộc Wikimedia, các hoạt động tổ chức phong trào, hoặc tham gia một tổ chức liên kết với Wikimedia.
(tối đa 100 từ)
As Wikipedia is a project that allows us to contribute and improve our local content in 2018, I participated as a voluntary contributor and the creation of the Chad user group in 2019 by working as a project wiki love africa, wikpedia , commons, wiktionary.
Kiến thức chuyên ngành trong các lĩnh vực mà Hội đồng coi là cần thiết.
  • Chiến lược tổ chức và quản trị
  • Công nghệ nền tảng cấp doanh nghiệp và/hoặc phát triển sản phẩm
  • Chính sách công và pháp luật
  • Khoa học dữ liệu xã hội, phân tích dữ liệu lớn và học máy

(tối đa 150 từ)

I am training in oracle database and I have participated in several citizen activities in my community as an awareness and advocacy campaign I know how to use google drive, slack, zoom... communication, Plaidoyer , Edith-on, local language
Kinh nghiệm sống trên thế giới. Chúng tôi đặc biệt muốn biết về kinh nghiệm ở các khu vực: Châu Phi, Nam Á, Đông/Đông Nam Á – Thái Bình Dương và Mỹ Latin – Caribbean. Chúng tôi tin rằng kinh nghiệm sống ở những khu vực nói trên sẽ giúp Hội đồng gia tăng khả năng thực hiện mục tiêu chiến lược của phong trào – công bằng, dù những kinh nghiệm khác cũng có thể có những đóng góp quan trọng không kém.
(tối đa 250 từ)
In 2011 I was as a visitor to Benin more precisely in Cotonou I am a student passing through but when I arrived in Ghana I was registered at ELA (Excellence Language Accademic) in Accra where I participated in several activities as an office observation from Chadian student in Accra, schools Accredited or not in Ghana, player of the Chadian team for French-speaking games, in 2019 I was also at wikiindaba in Nigeria and in 2021 I was in Dubai for the Arab leader conference. ...
Hiểu biết văn hoá ở các khu vực không phải quê quán và hiểu biết về các ngôn ngữ không phải tiếng mẹ đẻ. Những kiến thức này sẽ giúp kết nối cộng đồng đa văn hoá của chúng ta.
(tối đa 250 từ)
in 2021 we collaborated with the Ivorian community on the Kouman wiki project which allowed us to contribute on the two local languages Chadian Arabic and Ngambaye, I speak French and English
Kinh nghiệm đấu tranh cho một không gian an toàn và có tính hợp tác cho mọi người, và/hoặc kinh nghiệm với việc kiểm duyệt, đàn áp hay các hành vi xâm phạm nhân quyền khác.
(tối đa 250 từ)
my local milk is a campaign in which I participated as a volunteer which promotes local milk, Weeks of my world of entrepreneurship as an organizational member to allow young people to undertake and Digital November is a month dedicated to digital tools (discover digital tools for young people) and AfricActiviste it is thanks to Oxfam that you received this training to do our advocacy.
Kinh nghiệm liên quan đến (hoặc khi là một thành viên của, tuỳ mức độ bạn muốn chia sẻ) một nhóm người từng phải chịu phân biệt đối xử và không được đại diện trong cấu trúc quyền lực (bao gồm, nhưng không giới hạn, đẳng cấp, chủng tộc, sắc tộc, màu da, nguồn gốc, quốc tịch, bản dạng giới, thể hiện giới tính, xu hướng tính dục, tuổi tác, tôn giáo, ngôn ngữ, văn hoá, trình độ giáo dục, khả năng, thu nhập và môi trường).
(tối đa 250 từ)
As a member of my community I am flexible I have not had any problems I render service as I also ask for it I have the chance to also collaborate with other members from other countries such as Botswana, Nigeria and the coast of ivory and waiting with sudan.
Xác minh Việc xác minh được thực hiện bởi Ủy ban Bầu cử hoặc nhân viên Wikimedia Foundation.
Đủ điều kiện:   Đã xác minh
Được xác minh bởi: Matanya (talk) 08:59, 17 May 2022 (UTC)[reply]
Xác nhận: